THÌ HIỆN TẠI ĐƠN
Nội dung
- Công thức chung thì hiện tại đơn
- Cách sử dụng thì hiện tại đơn
- Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn
1. Công thức chung thì hiện tại đơn
a. Câu chứa động từ tobe
(+): S + am/is/are + O
(-): S + am/is/are + not + O
(?): Am/is/are + S + O?
b. Câu chứa động từ thường
(+): S + V(s/es) + O
(-): S + do/does + V(nguyên) + O
(?): Do/Does + S + V(nguyên) + O?
2. Cách sử dụng thì hiện tại đơn
- Diễn tả một sự thật hiển nhiên, một chân lý
Ex: The Earth goes round the Sun
- Diễn tả thói quen, sở thích, hành động thường xảy ra ở hiện tại
Ex: I often get up at 8 o’clock in the morning.
- Khi nhắc đến lịch trình, thời gian biểu
Ex: I have a boring daily routine. I get up at 8 o’clock, then I go to work at 8:30. I come back home at 5 pm and go to bed at 10 pm.
3. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn
- Trong câu có các trạng từ tần suất: always, usually, often, sometime, frequently, rarely, never
- Các trạng từ chỉ thời gian: Every day, every week, every month, every year
0 Nhận xét